18 thg 5, 2010

Danh sách 200 Trương THPT điểm thi ĐH cao nhất 2008

200 trường THPT điểm thi ĐH cao nhất 2008


Cập nhật lúc 00:58, Thứ Ba, 13/01/2009 (GMT+7)

- Trên cơ sở xử lý dữ liệu thi tuyển sinh ĐH năm 2008, Cục Công nghệ Thông tin (Bộ GD-ĐT) đã phân tích, sắp xếp thứ tự "top 200" trường THPT.

Thí sinh dự thi ĐH năm 2008. Ảnh: Lê Anh Dũng

Đây là các trường có điểm trung bình thống kê của 3 môn thi, tính trên tổng số lượt thí sinh dự thi (một thí sinh có thể dự thi nhiều lượt) và số lượt thí sinh tham dự thi từ 100 trở lên.

Ông Quách Tuấn Ngọc, Cục trưởng Cục CNTT "hết sức lưu ý", việc xếp hạng này không hàm ý xếp hạng chất lượng các trường THPT, chỉ mang tính chất tham khảo.

Góp mặt trong "top 200" đa số là các trường THPT chuyên. Trong số này, khối chuyên các trường ĐHQG Hà Nội, ĐH SP Hà Nội chiếm đầu bảng.

Góp mặt trong "top 200" đa số là các trường THPT chuyên. Trong số này, khối chuyên các trường ĐHQG Hà Nội, ĐH SP Hà Nội chiếm đầu bảng.

Đáng lưu ý, top 200 có sự góp mặt của trường THPT dân lập, bán công như trường dân lập Trí Đức (Hà Nội); trường bán công Hai Bà Trưng (Vĩnh Phúc),v.v...

Hà Nội, TP.HCM, Hải Dương, Hải Phòng, Nam Định, Thanh Hóa... là những địa phương có nhiều trường xuất hiện trong bảng danh sách này.

Trong một thống kê khác tính điểm trung bình thống kê 3 môn theo hình thức thi "ba chung", Hà Nội dẫn đầu bảng, với điểm trung bình 3 môn của 46,564 thí sinh dự thi là 13,38.

Tiếp theo đó là các địa phương: Nam Định (điểm trung bình 13,34), Hải Dương (13,18), Thái Bình (13,1), Hưng Yên (12,92), Bắc Ninh (12,85), Hà Tây (12,80), Ninh Bình (12,75), Hà Nam (12,72), Vĩnh Phúc (12,72), Hải Phòng (12,57), Phú Thọ (12,38), Nghệ An (12,36), TP.HCM (12,14), Thanh Hóa (11,99)...
Đứng cuối bảng theo chỉ số này là các tỉnh: Kiên Giang (9,95), An Giang (9,89), Sóc Trăng (9,89), Hậu Giang (9,77), Trà Vinh (9,70), Điện Biên (9,69), Lai Châu (9,38), Hà Giang (9,19), Lạng Sơn (9,17), Bắc Kạn (9,04), Cao Bằng (9,02) và Sơn La (8,89).


Dưới đây là danh sách 200 trường có điểm thi ĐH cao nhất năm 2008:

STT Tên trường Tỉnh / thành Tổng số thí sinh ĐTB tổng 3 môn

1 Chuyên Lý ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 107 23.89

2 Chuyên Toán ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 216 23.50

3 Chuyên Hoá ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 148 23.20

4 Chuyên Toán Tin ĐH SP HN TP. Hà Nội 313 22.88

5 THPT Năng khiếu Hà Tĩnh Hà Tĩnh 326 22.45

6 THPT NK ĐH KHTN TP. Hồ Chí Minh 423 22.26

7 Chuyên Sinh ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 139 21.85

8 THPT Lê Hồng Phong Nam Định 767 21.43

9 Chuyên ngữ ĐH NN Q. gia TP. Hà Nội 400 21.40

10 THPT Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 568 21.25

11 THPT Chuyên Quang Trung Bình Phước 227 21.20

12 THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 479 21.09

13 THPT Chuyên Lê Quý Đôn TP. Đà Nẵng 425 21.06

14 THPT Chuyên Thái Bình 778 21.01

15 THPT Hà Nội-Amsterdam TP. Hà Nội 701 20.84

16 THPT Nguyễn Trãi Hải Dương 531 20.78

17 THPT Lê Hồng Phong TP. Hồ Chí Minh 1,695 20.71

18 THPT chuyên Lê Quý Đôn Bình Định 396 20.49

19 Trường THPT Chuyên Hà Nam Hà Nam 399 20.28

20 THPT Quốc Học (CL Cao) Thừa Thiên Huế 1,219 20.28

21 THPT chuyên tỉnh Hưng Yên Hưng Yên 490 20.24

22 THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 518 20.14

23 THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 554 19.93

24 THPT Chuyên Trần Phú TP. Hải Phòng 756 19.68

25 Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ 737 19.64

26 THPT chuyên Lê Quí Đôn Khánh Hòa 432 19.48

27 THPT Chuyên Bắc Ninh Bắc Ninh 409 19.28

28 THPT Chuyên Nguyễn Du Đắc Lắc 708 19.05

29 Chuyên Toán ĐH Vinh Nghệ An 748 19.03

30 THPT Trần Đại Nghĩa TP. Hồ Chí Minh 588 19.03

31 THPT DL Nguyễn Khuyến TP. Hồ Chí Minh 2,313 18.89

32 THPT Chuyên Bắc Giang Bắc Giang 663 18.86

33 THPT chuyên Bến Tre Bến Tre 403 18.80

34 THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 286 18.75

35 THPT Chuyên Lê Quí Đôn Bà Rịa Vũng Tàu 430 18.69

36 THPT DL Lương Thế Vinh TP. Hà Nội 1,154 18.59

37 THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh 523 18.30

38 THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình 803 18.25

39 THPT Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 677 18.20

40 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam 349 18.16

41 THPT NgThựơngHiền TP. Hồ Chí Minh 1,279 18.12

42 THPT Chuyên (Năng khiếu) Thái Nguyên 812 18.09

43 THPT Kim Liên TP. Hà Nội 1,465 18.08

44 THPT Chuyên TG Tiền Giang 599 17.99

45 THPT Chuyên LQĐôn Quảng Trị 400 17.90

46 THPT Chuyên Trần Hưng Đạo Bình Thuận 637 17.84

47 THPT Chu Văn An TP. Hà Nội 1,119 17.79

48 THPT Chuyên Nguyễn Huệ Hà Tây 1,435 17.67

49 THPT BC Nguyễn Tất Thành TP. Hà Nội 683 17.60

50 THPT chuyên tỉnh Lào Cai Lao Cai 450 17.54

51 THPT chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình 597 17.30

52 THPT Thái Phiên TP. Hải Phòng 1,117 17.23

56 THPT Thăng Long TP. Hà Nội 1,291 16.93

63 THPT Bỉm Sơn Thanh Hóa 667 16.52

65 THPT Ba Đình Thanh Hóa 1,002 16.49

85 Trường THPT chuyên Hùng Vương Bình Dương 617 15.53

86 THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa 975 15.52

87 THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 842 15.49

88 THPT Lê Lợi Thanh Hóa 1,038 15.46

90 THPT Hà Trung Thanh Hóa 838 15.39

2 nhận xét: